Giới thiệu công nghệ hàn IGBT điều chỉnh dòng hàn vô cấp
Ngày đăng: 6/22/2014 8:25:04 PM
Máy hàn TIG loại nhỏ sử dụng công nghệ IGBT cho phép điều chỉnh dòng hàn vô cấp. Máy sử dụng điện 1 pha, làm mát bằng quạt gió, hệ thống bảo vệ tiêu chuẩn châu âu.
● Các loại máy hàn TIG loại nhỏ: dòng máy hàn sử dụng điện 1 pha có bánh xe, có quạt làm mát, điều khiển bằng thyristors hay công nghệ IGBT, thích hợp với hàn TIG và hàn hồ quang MMA dòng hàn 1 chiều DC cho hàn TIG và hàn hồ quang tay ARC. Máy sử dụng linh hoạt các loại que hàn như: thép, thép không gỉ, titan, đồng, niken ma-nhê và hợp kim.
Chất lượng mối hàn hoàn hảo. Sử dụng vận hành đơn giản. Các chế độ bảo vệ và hệ thống ổn định và kiểm soát quá trình làm việc của máy hiện đại giúp nâng độ bền của máy ở mức độ tốt nhất.
● Các loại máy hàn TECHNOLOGY TIG, SUPERIOR TIG: dòng máy được tích hợp bộ điều khiển vi xử lý, dùng điện áp 1 hoăc 3 pha, dạng xách tay, có quạt làm mát, điều khiển dòng hàn bằng inverter cho hàn TIG và hàn hồ quang MMA dòng điện 1 chiều hoặc xoay chiều AC/DC, TIG xung với cao tần. Sử dụng linh hoạt các loại que hàn : thép, thép không gỉ, titan, đồng, niken và hợp kim.
Một số model có thể thiết lập 15 chương trình người sử dụng còn lưu trữ trên bộ nhớ máy 10 thông số chương trình hàn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA MÁY HÀN TIG DC ITALIA
|
MODEL TECNICA TIG 161 DC
|
Nguồn điện sử dụng
|
1 pha/50/60 Hz
|
230 V
|
Dòng điện tiêu thụ
|
A 60%/max
|
15/25
|
Điện áp không tải
|
V
|
76
|
Dải dòng hàn
|
A
|
5÷130
|
Dòng ứng với 60% chu kỳ tải
|
A
|
90
|
Điện cực hàn
|
Min-max Ø mm
|
1,6÷3,2
|
Kích thước
|
mm(DxRxC)
|
346x150x235
|
MODEL TECHNOLOGY TIG 181 DC
|
Nguồn điện sử dụng
|
1 pha/50/60 Hz
|
230 V
|
Dòng điện tiêu thụ
|
A 60%/max
|
24/31
|
Điện áp không tải
|
V
|
85
|
Dải dòng hàn
|
A
|
5÷160
|
Dòng điện hàn
|
A
|
160@35%
|
Dòng ứng với 60% chu kỳ tải
|
A
|
130
|
Điện cực hàn
|
Min-max Ø mm
|
1,6÷4
|
MODEL TECNICA TIG 155 DC
|
Nguồn điện
|
1 pha/50/60 Hz
|
230 V
|
Dòng điện tiêu thụ
|
A 60%/max
|
13/25
|
Điện áp không tải
|
V
|
93
|
Dải dòng hàn
|
A
|
5÷130
|
Dòng ứng với 60% chu kỳ tải
|
A
|
75
|
Điện cực hàn
|
Min-max Ø mm
|
1,6÷3,2
|
Kích thước
|
mm(DxRxC)
|
340x115x235
|
MODEL TECHNOLOGY TIG 175 DC
|
Nguồn điện
|
1 pha/50/60 Hz
|
230 V
|
Dòng điện tiêu thụ
|
A 60%/max
|
24/32
|
Điện áp không tải
|
V
|
85
|
Dải dòng hàn
|
A
|
5÷160
|
Dòng ứng với 60% chu kỳ tải
|
A
|
125
|
Điện cực hàn
|
Min-max Ø mm
|
1,6÷4
|
Kích thước
|
mm(DxRxC)
|
385x150x360
|
MODEL TECHNOLOGY TIG 172 AC/DC
|
Nguồn điện
|
1 pha/50/60 Hz
|
230 V
|
Dòng điện
|
A 60%/max
|
18/29
|
Công suất
|
ŋ
|
0,8
|
Điện áp không tải
|
V
|
98
|
Dải dòng hàn
|
A
|
5÷160
|
Dòng ứng với 60% chu kỳ tải
|
A
|
90
|
Điện cực hàn
|
Min-max Ø mm
|
1,6÷4
|
MODEL TECHNOLOGY TIG 180 AC/DC
|
Nguồn điện
|
1 pha/50/60 Hz
|
230 V
|
Dòng điện
|
A 60%/max
|
25/31
|
Điện áp không tải
|
V
|
98
|
Dải dòng hàn
|
A
|
5÷160
|
Dòng điện hàn
|
A
|
160@40%
|
Dòng ứng với 60% chu kỳ tải
|
A
|
130
|
Điện cực hàn
|
Min-max Ø mm
|
1,6÷4
|
|
Tin cùng chủ đề